Xem thêm thông số kỹ thuật biến tần FED-E
Chi tiết Cài đặt biến tần chạy từ FWD và REV, điều chỉnh tần số từ biến trở ngoài, thời gian tang tốc 2s, giảm tốc 1s
I. SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI
II. BẢNG THAM SỐ CÀI ĐẶT -Hướng dẫn cài đặt biến tần
CODE
|
Tên và chức năng
|
Đơn vị
|
Mặc định
|
Giá trị cài đặt
|
Ghi chú
|
F0 – Nhóm các thông số cơ bản =Hướng dẫn cài đặt biến tần
|
|||||
F0-02
|
Chế độ vận hành
|
|
0
|
1
|
Ra lệnh Run từ Terminal ngoài
|
F0-03
|
Phương pháp thay đổi tần số
|
HZ
|
0
|
2
|
Thay đổi tốc độ từ biến trở ngoài
|
F0-08
|
Tần số cơ bản
|
Hz
|
50.00
|
50.00
|
Đặt giá trị tần số cơ bản của nguồn cung cấp Đặt tần số lớn nhất
|
F0-10
|
Tần số lớn nhất
|
Hz
|
50.00
|
150.00
|
Đặt tần số lớn nhất
|
F0-12
|
Tần số giới hạn trên
|
Hz
|
50.00
|
150.00
|
Đặt tần số lớn nhất
|
F0-17
|
Thời gian tăng tốc
|
S
|
20
|
2
|
|
F0-18
|
Thời gian giảm tốc
|
S
|
20
|
1
|
|
F1 – Nhóm tham số động cơ
|
|||||
F1-01
|
Công suất định mức
|
KW
|
|
|
Gía trị đặt bằng công suất định mức của động cơ
|
F1-02
|
Điệp áp động cơ
|
V
|
|
|
Giá trị đặt bằng điện áp định mức động cơ
|
F1-03
|
Dòng điện định mức
|
A
|
|
|
Giá trị đặt bằng dòng điện định mức động cơ
|
F4 – Nhóm tham số chức năng ngõ vào chân
|
|||||
F4-00
|
Lựa chọn chức năng DI1
|
|
1
|
1
|
Chức năng chạy thuận
|
F4-01
|
Lựa chọn chức năng DI2
|
|
4
|
2
|
Chức năng chạy nghịch
|